CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36

Tháng Mười Một 27, 2018 11:20 sáng

BIỂU MẪU 01

     PHÒNG GDĐT BẮC TÂN UYÊN

   TRƯỜNG MN HOA PHONG LAN                 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

 Năm học 2018 – 2019

 

STT Nội dung Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng:                                                                                – 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.- 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 5%.– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo.– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ theo quy định 2 lần/ năm.

– Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm.

2. Giáo dục:

– Mỗi lớp đảm bảo số lượng giáo viên theo qui định, có trình độ chuyên môn, có tinh thần trách nhiệm trong công việc.

– Giáo viên bao quát trẻ mọi lúc mọi nơi đảm bảo an toàn cho trẻ cả về thể chất lẫn tinh thần,  xây dựng kế hoạch giảng dạy lấy trẻ làm trung tâm, chú trọng phát triển toàn diện về 5 mặt cho trẻ : thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm xã hội và thẫm mỹ.

– Tổ chức các trò chơi dân gian, trò chơi vận động phù hợp với từng lứa tuổi.

– Thực hiện giảng dạy 35 tuần theo qui định của ngành

– Tổ chức cho trẻ tham gia đầy đủ các lễ hội trong năm theo qui định của ngành.

– Dạy trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.

– Luôn tạo điều kiện để trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện – Thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non theo Thông tư số 17/2009/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư  số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016  của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo  sửa đổi, bổ sung  một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non và thực hiện Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi theo thông tư 23/2010/TT-BGDĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển -Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.-Thể hiện kỹ năng vận động  cơ bản và các tố chất trong vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ và bền bỉ-Biết một số món ăn, thực phẩm thông thư­ờng và ích lợi của chúng đối với sức khỏe.-Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.-Có một số hành vi văn hoá và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.-Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.-Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng.

-Nhận biết một số nghề phổ biến, một số lễ hội và danh lam thắng cảnh.

– Nghe hiểu lời nói, sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày. 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.

Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

-Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm…

-Trẻ biết cách sử dụng kí hiệu để viết, trẻ biết tô, đồ các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình

-Trẻ đếm được đến 10 và đếm theo khả năng, có biểu tượng về số trong phạm vi 10, thêm bớt trong phạm vi 10.

– Trẻ có kỹ năng sống: hợp tác, chia sẻ, tôn trọng, quan tâm đến bạn bè và mọi người xung quanh…

– Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp, thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động;

– Có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp;  bảo vệ môi trường xung quanh

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non 1. Việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non.2. Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngũ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ.4. Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng.

Biểu mẫu 02

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 325  0 0 0 42 125 158
1 Số trẻ em nhóm ghép  0  0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0  0 0  0 0  0  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  0  0 0  0 0  0  0
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0  0 0  0 0  0  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  325  0 0  0  42 125  158
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe  325  0 0  0  42 125  158
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  325  0 0  0  42 125  158
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường  251 0  0 0 40 100 111
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 9  0  0  0  2 5  2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 312 0  0  0 42 118  152
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 13 0  0  0  0  7  6
5 Số trẻ thừa cân béo phì  65  0 0  0  0  20  45
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 325 0 0 0  42  125  158
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  0 0  0 0  0 0  0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  325 0 0 0  42  125  158

Biểu mẫu 03

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 8 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  
1 Phòng học kiên cố  
2 Phòng học bán kiên cố x m2/trẻ em
3 Phòng học tạm  
4 Phòng học nhờ  
III Số điểm trường 02
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 1287.5m2  3.96m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 587.8m2 1.80m2 
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 512m2 1.57m2 
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 88.5m2 0.27m2 
4 Diện tích hiên chơi (m2) 115.2m2 0.35m2 
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 0
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 104.2m2  0.32m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 640 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 640 80/lớp 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 14 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 08 bộ  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) 19 Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Ti vi 08 1 cái /lớp 
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) 08 1 cái /lớp 
3 Máy phô tô 03  

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  14.4 88.5   0.27
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0  0

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  
XVI Tường rào xây  

Biểu mẫu 04

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  34  0  0  12  6  0 12         
I Giáo viên  19 0  9  5  0 5  9        
1 Nhà trẻ  0  0  0  0  0  0        
2 Mẫu giáo  19 0  9  5  0 5  9        
II Cán bộ quản lý  0  0  0  0  0 0  3        
1 Hiệu trưởng  1  0  1  0 0  0  1        
2 Phó hiệu trưởng  2  2  0  0  0 0  2        
III Nhân viên  12  0  0  0  0  1  0  0  0  0        
1 Nhân viên văn thư  1  0  0  0  0  0  0        
2 Nhân viên kế toán  1  0  0  0  1  0  0        
3 Thủ quỹ  0  0 0  0  0  0 0        
4 Nhân viên y tế  0  0 0  0 0  0        
5 Nhân viên khác  10  0  0  0 0  0 0        
.. ..